I. Phân biệt A lot of và Lots of
Cụm từ | A lot of | Lots of |
Ý nghĩa | “nhiều” người hay sự vật | |
Kết hợp với các từ |
| |
Cấu trúc |
| |
Hình thức | mang tính trang trọng | mang tính gần gũi, thân thuộc |
Đối tượng đối thoại | người lớn tuổi, người cấp cao | người đồng trang lứa, người nhỏ tuổi hay đồng nghiệp thân thiết. |
II. Cụm từ đồng nghĩa có thể thay thế cho A lot of và Lots of
STT | Cụm từ đồng nghĩa | Cấu trúc | Vị trí đứng | Chức năng |
1 | A large amount of và a great deal of | A large amount of/ a great deal of + N (không đếm được) | Không nhất thiết nằm ở chủ ngữ, thường nằm ở vị ngữ | Bổ nghĩa cho chủ ngữ hay các từ khác trong câu |
2 | Many và much | Many + N (số nhiều) Much + N | Đứng ở vị trí chủ ngữ và vị ngữ | Bổ ngữ cho chủ ngữ hoặc hành động được nhắc tới. |
3 | Plenty of | Plenty of + N (đếm được số nhiều) Plenty of + N (không đếm được) | Đứng ở giữa câu | Bổ nghĩa cho chủ ngữ hay các từ khác trong câu |
Bài viết trên đây đã tóm gọn những cách phân biệt giữa a lot of và lots of cũng như cung cấp thêm các cụm từ đồng nghĩa. Hy vọng các bạn có thể phân biệt rõ và sử dụng được hai cụm từ này một cách thành thạo trong cuộc sống thường ngày.