Khám phá bảng từ vựng tiếng Anh về màu sắc chi tiết và đầy đủ nhất

Khám phá bảng từ vựng tiếng Anh về màu sắc chi tiết và đầy đủ nhất

Khám phá bảng từ vựng tiếng Anh về màu sắc chi tiết và đầy đủ nhất

Hoc bong du hoc philippines

uu dai du học philippines
GC Kids Group

Khám phá bảng từ vựng tiếng Anh về màu sắc chi tiết và đầy đủ nhất

Bằng mắt thường, các bạn có thể cảm nhận được sự khác biệt về màu sắc tuy vậy để gọi tên màu sắc đó là gì thì thường rất khó, nhất là khi gọi các từ chỉ màu sắc đó bằng tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng về màu sắc đầy đủ và dễ hiểu nhất.

I. Các màu trong tiếng Anh cơ bản

Danh sách các màu cơ bản trong Tiếng Anh

Màu Sắc

1

Black

/blæk/

Đen

 

2

Blue

/bluː/

Xanh da trời

 

3

Brown

/braʊn/

Nâu

 

4

Gray

/greɪ/

Xám

 

5

Green

/griːn/

Xanh lá cây

 

6

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

Cam

 

7

Pink

/pɪŋk/

Hồng

 

8

Purple

/ˈpɜː.pļ/

Màu tím

 

9

Red

/red/

Đỏ

 

10

White

/waɪt/

Trắng

 

11

Yellow

/ˈjel.əʊ/ 

Vàng

 

II. Công thức tạo bảng màu trong tiếng Anh từ các màu sắc cơ bản

Bạn có thể tạo thêm những gam màu đa dạng bằng kết kết hợp từ bảng màu cơ bản theo công thức dưới đây:

  • Red + blue = purple
  • Yellow + Blue = Green
  • Red + Yellow = Orange
  • Red + Green = Brown
  • Orange + Blue = Brown

III. Phân loại màu sắc tiếng Anh

Nhóm màu

Đặc tính 

Ví dụ 

Nhóm màu nóng

Gợi sự năng lượng, đam mê, nhiệt huyết và tích cực.

đỏ, cam, vàng

Nhóm màu lạnh

Gợi cảm giác êm dịu, thư giãn, chuyên nghiệp và có phần kín đáo.

xanh lá cây, lam và tím

Nhóm màu trung tính

Chịu tác động nhiều từ các màu xung quanh hơn là màu nóng và lạnh.

đen, trắng

IV. Các cấu trúc hỏi và trả lời về màu sắc

Hỏi 

Trả lời

What color is it? (Đây là màu gì?)

N + is/are + color. 

What color is/are your + (things)? (Cái … của bạn màu gì?)

There + is/are + color + N.

Is it (color)? (Nó màu … phải không?)

There + is/are not + color + N.

V. Từ vựng về bảng màu trong tiếng Anh phân loại theo từng nhóm màu

1. Nhóm màu xanh

Màu xanh đại diện cho sự khởi đầu, đổi mới, tăng trưởng và phong phú. Nó cũng là một màu thể hiện sự dịu dàng, mát mẻ và hài hòa.

Cấp độ sắc thái xanh trong bảng màu sắc tiếng Anh:

  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
  • Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
  • Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
  • Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
  • Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
  • Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
  • Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
  • Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
  • Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
  • Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
  • Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
  • Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
  • Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
  • Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
  • Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
  • Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
  • Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
  • Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
  • Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

2. Nhóm màu vàng

Màu vàng được coi là màu sáng và nhiều năng lượng nhất trong các màu nóng, cũng như là màu của hạnh phúc và ánh sáng mặt trời.

Cấp độ sắc thái vàng trong bảng màu sắc tiếng Anh:

  • Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
  • Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
  • Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
  • Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
  • Waxen /´wæksən/: Vàng cam
  • Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

3. Nhóm màu hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, chu đáo, thân thiện và nữ tính, lãng mạn và tình yêu.

Cấp độ sắc thái hồng trong bảng màu sắc tiếng Anh:

  • Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
  • Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
  • Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam
  • Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
  • Murrey /’mʌri/: Hồng tím
  • Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
  • Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ

4. Nhóm màu đỏ

Màu đỏ là chính là màu của lửa và máu, đi liền với sức mạnh, quyền lực, sự quyết tâm và nhiệt huyết, đây cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và chiến tranh.

Cấp độ sắc thái đỏ trong bảng màu sắc tiếng Anh:

  • Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
  • Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
  • Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
  • Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
  • Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
  • Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

5. Nhóm màu tím

Trong tiếng Anh, màu tím thường tượng trưng cho hoàng gia, tầng lớp quý tộc, gắn với sự sang trọng, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ, bí ẩn, độc lập và ma thuật.

Cấp độ sắc thái tím trong bảng màu sắc tiếng Anh:

  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
  • Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
  • Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

Như vậy bài viết đã giúp các bạn khám phá được rất nhiều kiến thức liên quan tới màu sắc trong tiếng Anh. Mong rằng với những thông tin kể trên các bạn có thể hiểu thêm về những từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh!

 

 

 

 

 

 

 28/12/2023  |   Tags:

icon icon

Tư vấn miến phí 24/7

0977144019

×
Đăng nhập

Đăng nhập

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký

Quên mật khẩu

Đăng ký tài khoản

security

Đăng ký

Bạn đã có tài khoản ? Đăng nhập

Khôi phục mật khẩu
captcha

Lấy mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký