1. 20 câu chúc may mắn bằng tiếng Anh phổ biến nhất
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | All the best! | Chúc mọi điều tốt lành nhất! |
2 | Be careful! | Cẩn thận nhé |
3 | Best of luck! | Chúc may mắn! |
4 | Wishing you all the best! | Chúc bạn mọi điều tốt nhất |
5 | Wishing you lots of luck! | Chúc bạn gặp nhiều may mắn |
6 | Have a blast! | May mắn nhé |
7 | I wish you luck! | Chúc bạn may mắn |
8 | Best wishes | Chúc mọi điều tốt lành |
9 | Many blessings to you | Mong nhiều điều tốt sẽ đến với bạn |
10 | May luck be in your favor! | Cầu may mắn tới với bạn |
11 | Hope you do well! | Hy vọng bạn sẽ làm tốt |
12 | Better luck next time! | Chúc may mắn lần sau |
13 | Remember me when you’re famous! | Nhớ tới mình khi bạn nổi tiếng nhé |
14 | May the force be with you! | Thần may mắn ở bên bạn |
15 | Let me know how it went. | Kể cho tớ mọi chuyện nhé |
16 | Do yourself justice | Đòi công lý cho mình đi nào. |
17 | Gods bless you | Chúa phù hộ bạn. |
18 | Hang in there, it’s all going to be all right! | Gắng lên, mọi thứ sẽ ổn mà |
19 | I’m rooting for you | Tớ ủng hộ cậu hết mình |
20 | Good luck! | Chúc may mắn |
2. Các câu chúc vừa được sử dụng để động viên, vừa để chúc may mắn
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | You are going to be amazing! | Bạn sẽ làm tốt mà |
2 | You were made for this! | Bạn sinh ra để làm việc này |
3 | You’ll do great! | Bạn sẽ hoàn thành tốt |
4 | All the best to you | Mọi điều tốt nhất sẽ tới với bạn |
5 | I hope it all goes well! | Tớ hy vọng mọi thứ sẽ ổn thỏa |
6 | I’m pretty confident that you’ll do well. | Tớ tin cậu sẽ làm được mà |
7 | I hope everything will be all right. | Tớ hy vọng mọi chuyện sẽ ổn |
8 | I hope things will turn out fine | Hy vọng mọi thứ sẽ ổn |
3. Các câu chúc dùng để chúc may mắn trong các kì thi
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | Knock them dead | Cho chúng nó biết tay đi! |
2 | Blow them away! | Thổi bay chúng đi! |
3 | Win big time! | Thắng lớn nhé |
4 | Live long and prosper. | Chúc người trường thọ và phồn vinh |
5 | Go forth and conquer. | Bách chiến bách thắng |
6 | Take home the crown! | Mang ngôi vương về nhé |
7 | Believe in yourself and make it happen | Hãy tin ở bản thân và bạn sẽ làm được thôi |
8 | Bring home the trophy | Mang cúp chiến thắng về nhà nhé |
4. Chúc may mắn lần sau bằng tiếng Anh
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | Better luck next time! | Lần sau may mắn hơn |
2 | Good luck next time! | Chúc bạn may mắn lần sau |
3 | Wish you luck next time! | Hy vọng, mong bạn may mắn lần sau |
4 | Hope you do well next time | Hy vọng lần sau bạn làm tốt hơn |
5. Câu chúc may mắn theo cách khác
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | Break a leg | Chúc may mắn (đặc biệt dùng cho những người làm nghệ thuật) |
2 | Blow them away! | Đánh bại ai đó một cách dễ dàng |
3 | Knock on wood! | những điều may mắn trước đây của bạn hoặc hi vọng của bạn cho tương lai, để tránh mang lại những điều xui xẻo |
4 | Godspeed | Những lời chúc tốt đẹp đến một người đang bắt đầu cuộc hành trình |
5 | Fingers crossed | Hành động bắt chéo ngón tay mang lại may mắn |
Trên đây là trọn bộ các lời chúc may mắn bằng tiếng Anh mới và phổ biến nhất. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn bỏ túi thêm nhiều lời chúc ý nghĩa để dành cho những người bạn yêu quý nhé!