Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nghe là nhớ

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nghe là nhớ

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nghe là nhớ

Hoc bong du hoc philippines

uu dai du học philippines
GC Kids Group

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh nghe là nhớ

Khi bắt đầu gặp gỡ và muốn thân thiết với người khác, nhất là đối với những người bạn nước ngoài, việc tạo ấn tượng đầu tiên bằng cách giới thiệu bản thân vô cùng quan trọng. Bằng việc này, người đối diện có thể hiểu, tìm được điểm chung giữa hai người và tiếp tục cuộc hội thoại một cách vui vẻ. Mặc dù điều này trông có vẻ khá khó nhằn nhưng bạn đừng lo vì bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho các bạn về những mẫu câu thường dùng khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

I. Những mẫu câu thường dùng khi tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

  • Giới thiệu về mình bằng tiếng Anh
  • Giới thiệu về quê quán
  • Giới thiệu về chỗ ở của bạn
  • Giới thiệu về tuổi tác
  • Giới thiệu về gia đình
  • Giới thiệu về ngày sinh nhật / số điện thoại
  • Giới thiệu về công việc bằng tiếng Anh
  • Giới thiệu bằng tiếng Anh về sở thích của bạn
  • Nói về thời gian rảnh rỗi của bạn
  • Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên học sinh
  • Nói về khả năng sử dụng tiếng Anh
  • Nói về học vấn của bạn
  • Nói về môn học ưa thích của bạn
  • Nói về vấn đề tình cảm

II. Những mẫu câu để giới thiệu

STT

Tên

Câu hỏi

Cấu trúc 

Ví dụ

1

Giới thiệu họ tên:

- What’s your name?

- My name is … (Tôi tên là ….)

- I am … (Tôi là…)

-You can call me…(bạn có thể gọi tôi là…)

- My full/ first/ last name is …

- My name is Vu Thuy Tien

- I am Vu Thuy Tien

- You can call me Vu Thuy Tien

- My full/first/last name is Vu Thuy Tien/Tien/Vu

2

Giới thiệu về quê quán


 

- Where are you from?/ Where do you come from?

 

- Where were you born?

- I’m from …/ I hail from …/ I come from …/ My hometown is …/ I’m originally from … (country)

- I’m … (nationality)

- I was born in …

- I’m from Viet Nam/ I hail from Viet Nam/ I come from Viet Nam/ My hometown is Viet Nam/ I’m originally from Viet Nam

- I’m Vietnamese

- I was born in Ha Noi

 

Giới thiệu về chỗ ở của bạn

- Where do you live?/ What’s your address?

-  I live in … / My address is … (city)

- I live on … (name) street.

- I live at …

- I spent most of my life in …

- I have lived in … for/ since …

- I grew up in …

-  I live in Ha Noi city / My address is Dong Da district, Ha Noi city

- I live on Lang street.

- I live at 21 Hang Bai

- I spent most of my life in 21 Hang Bai

- I have lived in 21 Hang Bai for 3 years

- I grew up in Ha Noi city

 

Giới thiệu về tuổi tác

- How old are you?

- I’m … years old.

- I’m …

- I’m over/ almost/ nearly …

- I am around your age.

- I’m in my early twenties/ late thirties.

- I’m 18 years old

- I’m 10.

- I’m over 40 years old

 

Giới thiệu về gia đình

- How many people are there in your family?

 

- Who do you live with?/ With whom do you live?

 

- Do you have any siblings?

- There are … (number) people in my family. They are …

- There are … (number) of us in my family.

- My family has … (number) people.

- I live with my …

- I am an only child.

- I don’t have any siblings.

- I have … brothers and … (number) sisters.

- There are 4 people in my family. They are my mother, my father, my sister and me.

 

-There are 4 of us in my family.

-  My family has 4 people.

- I live with my family

- I am the only child.

- I don’t have any siblings.

- I have one sister and no brother.



 
 

Giới thiệu về ngày sinh nhật / số điện thoại

- What is your date of birth?/ When is your birthday?

 

- What is your phone number?

- My birthday is on …
- My phone number is …

 

- My birthday is on 12th December

- My phone number is 0945677853.

 

Giới thiệu về công việc bằng tiếng Anh

-  What do you do?/ What do you do for a living?/ What’s your job?/ What sort of work do you do?/ What line of work are you in?

 

- What did you want to be when you grew up?

- I am a/ an …

- I work as a/ an …

- I work for (company) … as a/ an …

- I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between jobs.

- I earn my living as a/ an …

- I am looking for a job. / I am looking for work.

- I’m retired.

- I would like to be a/ an …/ I want to be a/ an …

- I used to work as a/ an … at … (places)

- I just started as … in the … department.

- I work in/at a … (places)

- I have worked in … (city) for … years.

- I am a student

- I work as a banker

- I work for ABC company as an officer.

- I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between jobs.

- I earn my living as a singer

- I am looking for a job. / I am looking for work.

- I’m retired.

- I would like to be a poet/ I want to be a poet

- I used to work as an accountant at the bank.

- I just started as a marketer in the Communication department.

- I work in a bank.

- I have worked in HaNoi for 3 years.

 

Giới thiệu bằng tiếng Anh về sở thích của bạn

- What’s your hobby?/ What do you like?/ - - What do you like to do?/ What’s your favorite … ?

- I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)

- I am interested in …

- I am good at …

- My hobby is …/ I am interested in …

- My hobbies are …/ My hobby is …

- My favorite sport is …

- My favorite color is …

- I have a passion for …

- My favorite place is …

- I sometimes go to … (places), I like it because …

- I don’t like/ dislike/ hate …

- My favorite food/ drink is …

- My favorite singer/ band is …

- My favorite day of the week is … because …

- I like sports.

 

- I am interested in music.

- I am good at drawing

- My hobby is playing tennis

- My hobbies are listening to music and reading books

- My favorite sport is volleyball

- My favorite color is red

- I have a passion for drawing

- My favorite place is living room

- I sometimes go to the cinema, I like it because I can watch new films. 

- I don’t like onion

- My favorite food/ drink is Coca

- My favorite singer is Taylor Swift

- My favorite day of the week is Friday because the next day will be the weekend.

 

Nói về thời gian rảnh rỗi của bạn

- What do you like doing in your free time?/ What do you do in your spare time?

- In my free time, I like …

- I like … when I’m free.

- At weekends I sometimes go to … (places)

- In my free time, I like playing piano.

- I like hanging out with my friends when I’m free.

- On weekends I sometimes go to the pool.

 

Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên học sinh

- Where do you study?

 

- What do you study? / What is your major?

- I’m a student at … (school)
- I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
- I study … (majors)
- My major is …

 

- I’m a student at Chu Van An high school
- I study at Chu Van An high school
- I study English, Math, and Physics.

- My major is English, Math, and Physics.

 

 

Nói về khả năng sử dụng tiếng Anh

- Why do you study English?

- Do you speak English?

- How long have you been learning English?/ How long have you learned Engl

- I study English because …

- I can speak English very well.

- I’ve been learning English for/ since …

- I can express myself and communicate in English.

- I study English because it’s a really interesting language.

- I can speak English very well.

- I’ve been learning English for 10 years

- I can express myself and communicate in English.

 

Nói về học vấn của bạn

- Which grade are you in?

- Which year are you in?

- I’m in … grade.
- I’m in my first/ second/ third/ final year.
- I am a freshman.
- I graduated from …/ My previous school was …

- I’m in 9 grade.
- I’m in my first year.
- I am a freshman.
- I graduated from Chu Van An High School/ My previous school was Chu Van An High School.

 

Nói về vấn đề tình cảm

- What is your marital status?

- Are you married?

- Do you have a boyfriend/ girlfriend?

- I’m married/ single/ engaged/ divorced.
- I’m not seeing/ dating anyone.
- I’m not ready for a serious relationship.
- I’m going out with a … (someone)
- I’m in a relationship./ I’m in an open relationship.
- It’s complicated.
- I have a boyfriend/ girlfriend/ lover/ …
- I’m in love with … (someone)
- I’m going through a divorce.
- I have a husband/ wife.
- I’m a happily married man/ woman.
- I have a happy/ unhappy marriage.
- My wife/ husband and I, we’re separated.
- I am available.
- I haven’t found what I’m looking for.
- I’m ready for a rebound relationship.
- I’m a widow/ widower.
- I’m still looking for one.
- I (don’t) have … (number) children.

 

- I’m married

- I’m not dating anyone.
- I’m not ready for a serious relationship.
- I’m going out with a boyfriend

- I’m in a relationship

- It’s complicated.
- I have a boyfriend

- I’m in love with Anna

- I’m going through a divorce.
- I have a husband.
- I’m a happily married woman.
- I have an unhappy marriage.
- My wife and I, we’re separated.
- I am available.
- I haven’t found what I’m looking for.
- I’m ready for a rebound relationship.
- I’m a widow.

- I’m still looking for one.
- I have 4 children.

 

 

Trên đây là tổng hợp ngắn gọn nhất về các mẫu câu mà bạn có thể sử dụng khi giới thiệu bản thân. Mong rằng bạn có thể học hỏi được nhiều điều và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

 

 

 05/01/2024  |   Tags:

icon icon

Tư vấn miến phí 24/7

0977144019

×
Đăng nhập

Đăng nhập

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký

Quên mật khẩu

Đăng ký tài khoản

security

Đăng ký

Bạn đã có tài khoản ? Đăng nhập

Khôi phục mật khẩu
captcha

Lấy mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký