1. Cách viết các ngày trong tuần
Đầu tiên, các bạn cùng tìm hiểu cách viết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh qua phần bản sau:
STT | Các ngày trong tuần bằng tiếng Việt | Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh | Cách viết tắt |
1 | Thứ 2 | Monday | Mon |
2 | Thứ 3 | Tuesday | Tue |
3 | Thứ 4 | Wednesday | Wed |
4 | Thứ 5 | Thursday | Thu |
5 | Thứ 6 | Friday | Fri |
6 | Thứ 7 | Saturday | Sat |
7 | Chủ nhật | Sunday | Sun |
2. Cách viết ngày trong tháng bằng tiếng Anh
Tiếp theo, trước khi tìm hiểu về cách sử dụng từ vựng về ngày tháng năm, các bạn cùng tìm hiểu cách viết các ngày trong tháng bằng tiếng Anh. Cách viết ngày trong tháng được chia thành hai phần là số đếm và số thứ tự. Thường mọi người sẽ thường dùng cách viết theo số thứ tự hơn.
Ngày trong tháng | Số thứ tự | Số đếm |
1 | 1st | First |
2 | 2nd | Second |
3 | 3rd | Third |
4 | 4th | Fourth |
5 | 5th | Fifth |
6 | 6th | Sixth |
7 | 7th | seventh |
8 | 8th | eighth |
9 | 9th | Ninth |
10 | 10th | Tenth |
11 | 11th | Eleventh |
12 | 12th | Twelfth |
13 | 13th | Thirteenth |
14 | 14th | Fourteenth |
15 | 15th | Fifteenth |
16 | 16th | Sixteenth |
17 | 17th | Seventeenth |
18 | 18th | Eighteenth |
19 | 19th | Nineteenth |
20 | 20th | Twentieth |
21 | 21st | Twenty-first |
22 | 22nd | Twenty-second |
23 | 23rd | Twenty-third |
24 | 24th | Twenty-fourth |
25 | 25th | Twenty-fifth |
26 | 26th | Twenty-sixth |
27 | 27th | Twenty-seventh |
28 | 28th | Twenty-eighth |
29 | 29th | Twenty-ninth |
30 | 30th | Thirtieth |
31 | 31st | Thirsty-fist |
3. Cách viết tên các tháng trong tiếng Anh
Cùng tìm hiểu các từ vựng về các tháng trong tiếng anh qua bảng sau:
Tháng | Tiếng Anh | Viết tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
4. Cách viết năm trong tiếng Anh
Nhìn sơ qua về cách đọc về các năm, các bạn cảm thấy khó hiểu và phức tạp. Ngược lại, các cách đọc rất dễ hiểu nếu bạn nắm được các quy tắc sau đây: