Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chỉ  bộ phận cơ thể

Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chỉ  bộ phận cơ thể

Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chỉ  bộ phận cơ thể

Hoc bong du hoc philippines

uu dai du học philippines
GC Kids Group

Tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chỉ  bộ phận cơ thể

Đôi khi, mặc dù các bộ phận trên cơ thể vô cùng quen thuộc với chúng ta tuy vậy chúng ta không biết cách gọi nó như nào trong tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, các bạn sẽ được tổng hợp tất cả các từ vựng về các bộ phận chỉ cơ thể trong tiếng Anh một cách xúc tích và dễ tiếp cận nhất.

1. Các bộ phận về phần đầu và cổ 

 

2. Từ vựng tiếng Anh nói về cơ thể người: Phần thân trên

 

3. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người: Phần thân dưới

 

4. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người: Bộ phận mắt

 

5. Từ vựng chỉ bộ phận cơ thể: Xương khớp

 

 

6. Từ vựng về tiếng Anh về chất lỏng trong cơ thể

 

7. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người liên quan khác

8. Thành ngữ về các bộ phận trong cơ thể

Hành động 

Ý nghĩa 

Stick your tongue out

Lè lưỡi

Cross your legs

Khoanh chân hoặc bắt chéo chân

Bend forward

Cúi về phía trước

Lie on your back

(stomach/left side/right side)

Nằm ngửa

(nằm sấp, bên trái, bên phải)

Shrug your shoulders

Nhướn vai

Cross your arms

Khoanh tay

Brush your teeth

Đánh răng

Clap your hands

Vỗ tay

Keep your fingers crossed

Bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa với ý nghĩa cầu may

Give the thumbs up/down

Giơ ngón cái lên/xuống với ý nghĩa tốt/xấu

Stomp your feet

Dậm chân

Nod your head

Gật đầu

Shake your head

Lắc đầu

Turn your head

Quay đầu, quay mặt đi hướng khác.

Roll your eyes

Đảo mắt

Blink your eyes

Wink your eyes

Nháy mắt

Raise an eyebrow

Raise eyebrows

Nhướn lông mày

Blow your nose

Hỉ mũi

Clear your throat

Hắng giọng, tằng hắng

 

9. Thành ngữ về các bộ phận

Thành ngữ 

Tiếng Việt

Ví dụ

A big mouth

lắm chuyện, nhiều chuyện

You’re such a big mouth. You said you wouldn’t tell anyone but now everyone knows about it. (Bạn là một kẻ nhiều chuyện. Bạn nói rằng bạn sẽ không nói với bất cứ ai nhưng bây giờ mọi người đều biết về nó.)

By heart

học thuộc lòng

I hate learning history by heart. It’s so boring and exhausting. (Tôi ghét học thuộc lịch sử. Thật nhàm chán và mệt mỏi.)

To cost an arm and a leg

vô cùng đắt đỏ

That car costs an arm and a leg. I don’t think I can’t afford it. (Chiếc xe đó có giá rất đắt. Tôi không nghĩ rằng tôi không đủ khả năng.)

To have a sweet tooth

thích ăn ngọt

I admit I have a sweet tooth. I always eat at least 2-3 candies every day. (Tôi thừa nhận rằng tôi là người thích ăn đồ ngọt. Tôi luôn ăn ít nhất 2-3 kẹo mỗi ngày.) 

Head over heels in love

yêu nhau say đắm

My parents were head over heels in love before they got married. (Bố mẹ tôi yêu nhau say đắm trước khi họ kết hôn.)

A long face

sự thất vọng, không hài lòng

My brother is walking around with a long face because my parents don’t allow him to go out. (Anh trai tôi đang đi dạo trong sự thất vọng vì bố mẹ tôi không cho phép anh ta ra ngoài.)

Nosey

tò mò, tọc mạch, hay hóng hớt

Allen is so nosey. It seems like she knows everything about her friends. (Allen rất tọc mạch. Có vẻ như cô ấy biết tất cả mọi thứ về bạn bè của cô ấy.)

A pain in the neck

Ai đó hoặc việc gì đó gây khó chịu

Talking to my brother is a pain in the neck. He’s very stubborn and always thinks he is right even though he is not. (Nói chuyện với anh trai tôi thật khó chịu. Anh ấy rất bướng bỉnh và luôn nghĩ rằng anh ấy đúng ngay cả khi anh ấy thì không.)

Pull someone’s leg

nói dối ai đó nhằm mục đích trêu ghẹo

Don’t believe Nick! He was just pulling your leg. Anna didn’t say any bad words about you. (Đừng tin Nick! Anh chỉ trêu ghẹo bạn. Anna đã không nói bất kỳ từ nào xấu về bạn.)

See eye to eye

đồng thuận về mọi việc

My parents always see eye to eye. I’ve never heard them arguing. (Bố mẹ tôi luôn nhìn đồng thuận về mọi việc. Tôi chưa bao giờ nghe họ tranh luận.)

Shake a leg

giục ai đó nhanh lên

Shake a leg! We’re gonna be late! (Nhanh chân lên! Chúng ta sẽ bị trễ!)

 

Sau khi đọc xong bài viết trên đây, chắc hẳn các bạn sẽ có thể học được rất nhiều từ vựng thú vị về cơ thể của con người trong tiếng Anh. Bằng cách rèn luyện và học từ mới hằng ngày, các bạn sẽ có thể học thuộc và dễ dàng dùng những từ vựng trong khi nói chuyện hoặc viết bài. Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn!



 

 07/01/2024  |   Tags:

icon icon

Tư vấn miến phí 24/7

0977144019

×
Đăng nhập

Đăng nhập

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký

Quên mật khẩu

Đăng ký tài khoản

security

Đăng ký

Bạn đã có tài khoản ? Đăng nhập

Khôi phục mật khẩu
captcha

Lấy mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản ? Đăng ký