I. Tổng quan về cuộc thi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học
1. Mục tiêu cuộc thi
- Tạo một sân chơi trí tuệ lành mạnh, công bằng để các em học sinh đánh giá được một phần khả năng nắm bắt tiếng Anh của bản thân thông qua bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học.
- Tạo cơ hội để các em được giao lưu học tập, kết bạn với các học sinh khác có tham gia.
- Nâng cao chất lượng giáo dục, đa dạng hóa cách thức tiếp cận kiến thức cho các em học sinh.
- Tác động tích cực đến ý thức tự giác và chủ động học tập của học sinh tiểu học.
2. Đối tượng tham gia
Đối tượng tham gia cuộc thi rung chuông vàng sẽ phụ thuộc vào quy định của từng trường và cuộc thi. Các trường có thể tổ chức rung chuông theo từng khối lớp 1, 2, 3, 4, 5 để tạo sự công bằng trong kiến thức các câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học. Ngoài ra, trường cũng có thể tổ chức rung chuông vàng cấp trường, trộn lẫn thí sinh từ tất cả các khối lại với nhau.
3. Luật chơi
Luật chơi của trò chơi rung chuông vàng tiếng Anh:
- Mỗi học sinh sẽ được phát một bảng trắng, một dụng cụ viết và dụng cụ lau. Mỗi học sinh đều trả lời câu hỏi chung được cung cấp bởi ban giám khảo trong thời gian giới hạn nhất định.
- Sau khi hết thời gian, học sinh giơ bảng để thể hiện kết quả. Những học sinh trả lời đúng sẽ ở lại, những học sinh trả lời sai sẽ tự giác rời khỏi vị trí.
- Sau khi không còn học sinh trả lời đúng, các em sẽ nhận được phương án cứu trợ của hội đồng hỗ trợ. Tùy theo kết quả của hoạt động cứu trợ mà số học sinh được trở lại sân thi đấu khác nhau.
- Các em sẽ tiếp tục vòng thi đấu thứ 2 cho tới khi tìm được người chiến thắng
II. Những chủ đề thường có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học
1. Chủ đề có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 1
Chủ đề thường gặp trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học – lớp 1 gồm:
- Màu sắc của những sự vật cụ thể.
- Những loài động vật thân thuộc với cuộc sống hàng ngày.
- Đồ chơi.
- Gia đình.
- Trường học.
- Hình cơ bản.
- Địa điểm.
- Hoạt động hàng ngày.
- Hoạt động trong lớp học.
- Đồ dùng học tập.
2. Chủ đề có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 2
- Bộ phận cơ thể
- Ngày trong tuần
- Quần áo
- Phương tiện giao thông
- Hoạt động vui chơi
- Các phòng trong nhà
- Các loại hoa quả
- Trò chơi
- Giác quan
3. Chủ đề có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3
- Chào hỏi
- Cách giới thiệu bản thân: tên tuổi, bạn bè, trường học, gia đình
- Giới thiệu đối tượng xung quanh với khoảng cách xa, gần
- Khẩu lệnh của giáo viên
- Đồ dùng học tập
- Màu sắc trong tiếng anh
- Môn thể thao thường chơi trong giờ ra chơi
- Giới thiệu ngôi nhà
- Vị trí đồ vật
- Đồ vật có trong nhà
- Đồ chơi
- Các loài động vật, thú cưng
- Thời tiết
- Vị trí, khoảng cách và địa điểm
4. Chủ đề có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 4
- Địa lý, địa danh
- Đồ ăn thức uống
- Trang phục
- Nghề nghiệp
- Đồ dùng
- Môn học
- Hoạt động yêu thích
- Ngày tháng
- Hoạt động
5. Chủ đề có trong bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 5
- Hỏi địa chỉ ai đó đang ở đâu, nơi bạn sinh, nơi ở hiện tại…
- Hoạt động trong một ngày
- Kỳ nghỉ lễ
- Tụ hội tham gia tiệc
- Hoạt động thực hiện vào cuối tuần
- Số lượng tiết học
- Cách học tiếng Anh
- Đọc sách
- Sở thú
- Thể thao
- Cảm xúc
- Lời khuyên
- Việc làm vào thời gian rảnh rỗi
- Miêu tả diễn biến câu chuyện
- Công việc tương lai
- Chỉ đường
- Món ăn ưa thích
- Thời tiết
- Nơi bạn muốn tham quan
- Cuộc sống thành thị và nông thôn
III. Ví dụ một số câu hỏi rung chuông vàng
1. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh lớp 3
1. How are you?
A. I’m fine
B. Yes, and you?
C. I’m five
2. What is he doing?
A. He’s eating
B. He’s listening to music
C. He’s going fishing
3. What’s your name?
A. Is
B. Am
C. Are
4. What is the capital of Vietnam?
A. Vien Chan
B. HCM city
C. Hanoi
5. People will cook meals in…..
A. Bedroom
B. Living room
C. Kitchen
6. There are….in a week.
A. 5 days
B. 7 days
C.10 days
7. What is this?
A. This is a apple
B.This is an apple
C.This is apple
8. Which word has meaning?
A. Bird
B. Brid
C. Dirb
9. What is the name of this flower?
A. sunflower
B. rose
C. tulips
11. How many limes are there?
A. 3
B. 2
C. many
12. What is she wearing?
A. trouser
B. dress
C. Skirt
13. Odd one out:
A. tree
B. money
C. computer
D. go
14. My husband comes from
A. Vietnam
B. Vietnamese
C. Spanish
15. __. See you tomorrow.
A. Hi there
B. Hello
C. Goodbye
16. June is the...month of the year
A. 4th
B. 5th
C. 6th
17. How many days in a year?
A. 215
B. 365
C. 300
18. In the English alphabet, before "M" is ........
A. G
B. N
C. L
19. The day after Tuesday is……
→ Write your answer.
20. What…. is your pen?
A. color
B. group
C. like
2. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh cho học sinh lớp 4
1. How….people are there in the class?
A. many
B. much
C. less
2. Today is Friday. What day will be tomorrow?
A. Monday
B. Tuesday
C. Saturday
3. Does she go to class in the morning?
A. No, she doesn’t
B. No, she does
C. Yes, she does not
D. Yes, she do
4. What is the date today ?
- It’s the ____________ of May
A. five
B.fifth
C. five times
5. Odd one out:
A. Saturday
B. Cake
C. Sunday
6. What festival is it?
A. Tet holiday
B. Halloween
C. Christmas
7. What are they doing?
A. They are going out
B. They are having dinner
C. They are sleeping
8. What kind of fruits do monkeys like most?
A. banana
B. lime
C. apple
9. What does she do?
A. doctor
B. driver
C. farmer
10. Where ________ he 2 days ago?
A. were
B. was
C. are
11. What is she doing? She is….. games.
A. playing
B. plays
C. played
12. I have ….cat
A. a
B. an
C. 3
13. Odd one out
A. Table
B. Chair
C. Board
D. Beef
14. I can….
A. play football
B. do karate
C. play piano
15. Where do you live? I live … Tran Hung Dao stress
A. in
B. at
C.on
3. Bộ câu hỏi rung chuông vàng tiếng Anh cho học sinh lớp 5
1. Who is this? This is my….
A. pen
B. dog
C. father
2. Lan’s birthday is the sixth day of this month. When is her birthday?
A. 6/11
B. 3/10
C. 16/3
D. 11/6
3. A ….. looks after patients in hospital.
A. waiter
B. nurse
C. driver
4. Bac Giang province is in the...of Vietnam
A. North
B. South
C. Central
5. Where did you go on your holiday last year?
A. I went to Nha Trang beach
B. I am going to Nha Trang beach
C. I go to Nha Trang beach
6. What ...would you like to eat, Huy?
A. dishes
B. computer
C. pen
7. I have put on weight. What do I have to do now?
A. do more exercise
B. eat more junk food
C. sleep more
8. My brother is a chef. He works in a…
A. restaurant
B. hospital
C. field
9. Find the mistake in this sentence!
He like playing football very much so he often plays it every day.
A B C
10. What is the...today?
A.man
B. weather
C. favorite bag
11. What country is it?
→ Write your answer
12. What flower is the symbol of VietNam?
→ Write your answer
13. Your father gives you 49 apples. You give your sister 11 apples. How many apples do you have?
→ Write your answer
14. What is the highest mountain in Vietnam?
A. Fansipan
B. Hang Mua
C. Putaleng
15. Which place has a lot of trees, plants and we can do exercise, children can play there?
→ Write your answer
Trên đây là tất cả các chủ đề sẽ được đề cập trong cuộc thi rung chuông vàng tiếng Anh tiểu học. Mong rằng với tài liệu này các vị phụ huynh và các em có thể có một chuẩn bị tốt nhất cho cuộc thi rung chuông vàng bằng tiếng Anh.